Áo choàng cách ly không dệt PP dùng một lần
Chủ đích
Áo choàng cách ly được nhân viên y tế mặc để giảm thiểu sự lây lan của các tác nhân truyền nhiễm đến và từ vết thương phẫu thuật của bệnh nhân, từ đó giúp ngăn ngừa nhiễm trùng vết thương sau phẫu thuật.
Nó có thể được sử dụng cho các tình huống có nguy cơ phơi nhiễm từ mức tối thiểu đến thấp, chẳng hạn như trong khi kiểm tra nội soi, các thủ tục lấy máu và khâu vết thương thông thường, v.v.
Mô tả/Chỉ định
Áo choàng cách ly là áo choàng phẫu thuật được thành viên trong nhóm phẫu thuật mặc để ngăn chặn việc truyền tác nhân lây nhiễm.
Việc lây truyền các tác nhân lây nhiễm trong quá trình phẫu thuật xâm lấn có thể xảy ra theo nhiều cách.Áo choàng phẫu thuật được sử dụng để giảm thiểu việc lây truyền các tác nhân lây nhiễm giữa bệnh nhân và nhân viên lâm sàng trong quá trình phẫu thuật và các thủ thuật xâm lấn khác.Bằng cách này, áo choàng phẫu thuật góp phần vào tình trạng lâm sàng và sự an toàn của bệnh nhân.Nó góp phần đáng kể trong việc ngăn ngừa nhiễm trùng bệnh viện.
Áo choàng cách ly bao gồm thân áo choàng, tay áo, cổ tay áo và dây đai.Nó được cố định bằng dây buộc, bao gồm hai dây đai không dệt được buộc quanh eo.
Nó chủ yếu được làm từ vải không dệt nhiều lớp hoặc vải không dệt có liên kết mỏng gọi là SMS.SMS là viết tắt của Spunbond/Meltblown/Spunbond – bao gồm ba lớp liên kết nhiệt, dựa trên polypropylene.Chất liệu là vải không dệt nhẹ và thoải mái, cung cấp hàng rào bảo vệ.
Áo choàng cách ly được phát triển, sản xuất và thử nghiệm theo Tiêu chuẩn EN13795-1.Có sáu kích cỡ: 160(S),165(M),170(L),175(XL),180(XXL),185(XXXL).
Mẫu mã và kích thước của Áo choàng cách ly tham khảo bảng sau.
Bảng mẫu và kích thước của áo choàng cách ly (cm)
Mẫu/Kích thước | Chiều dài cơ thể | Bật ra | Chiều dài tay áo | Cổ tay áo | miệng chân |
160 (S) | 165 | 120 | 84 | 18 | 24 |
165 (M) | 169 | 125 | 86 | 18 | 24 |
170 (L) | 173 | 130 | 90 | 18 | 24 |
175 (XL) | 178 | 135 | 93 | 18 | 24 |
180 (XXL) | 181 | 140 | 96 | 18 | 24 |
185 (XXXL) | 188 | 145 | 99 | 18 | 24 |
Sức chịu đựng | ±2 | ±2 | ±2 | ±2 | ±2 |